sản phẩm bán chạy
– Camera bán cầu Wifi 2MP
– Chuấn nén H.264/H.265.
– Hồng ngoại 30m.
– Phát hiện chuyển động thông minh.
– Tích hợp đèn chớp và còi báo động trên camera.
– Hỗ trợ khe cắm thẻ nhớ đến 256GB.
– Tích hợp Micro và Loa – Hỗ trợ đàm thoại 2 chiều.
– Hỗ trợ IP67.
– Hỗ trợ lắp đặt tại nhà .
– Camera Wifi ngoài trời 2.0 MegaPixel.
– Full color – video có màu ban đêm, có thể điều chỉnh độ sáng đèn.
– Hỗ trợ phát ghi âm giọng nói cảnh báo đột nhập.
– Phát hiện chuyển động thông minh.
– Hồng ngoại 30m, IP67.
– Mua thêm thẻ nhớ tại đây.
Khuyến Mãi: 1.550.000 VNĐ
Khuyến Mãi: 2.280.000 VNĐ
– Lắp đặt tại nhà
– Camera quay quét wifi 2 MegaPixel
– Hồng ngoại 10m
– Hỗ trợ tính năng theo dõi thông minh.
– Phát hiện chuyển động thông minh.
– Tích hợp Micro và Loa – Hỗ trợ đàm thoại 2 chiều.
– Quý khách hàng mua thêm thẻ nhớ lưu trữ hình ảnh tại đây.
Khuyến Mãi: 890.000 VNĐ
Khuyến Mãi: 3.090.000 VNĐ
Khuyến Mãi: 2.040.000 VNĐ
Khuyến Mãi: 2.290.000 VNĐ
Dịch vụ lắp đặt trọn bộXem tất cả
- Màn hình 15,6 inch
- Độ phân giải Hỗ trợ lên đến 1080P
- Hệ điều hành Android 6.0/9.0
- Hỗ trợ wmv, avi, flv, rm, rmvb, mpeg, ts, mp4, v.v.
- Hỗ trợ hình ảnh BMP, JPEG, PNG, GIF
- 4 USB HOST (hai bên ngoài, hai bên trong)
- Ethernet thích ứng 1, 10M / 100M
Bản thường
– Loại màn hình LCD – Đèn nền Led
– Khung hợp kim nhôm
– Mặt màn hình kính cường lực, chịu lực va đập trên 100kg
– Kích thước màn hình: 58inch; Tỷ lệ màn hình: 16:9
– Độ phân giải: 3840(H)×2160(V) 4K Ultra HD
– Kết nối internet: Cổng LAN
– Cổng AV: 1 cổng
– Cổng HDMI 2.0: 2 cổng
– Cổng xuất âm thanh: 1 cổng
– Tích hợp truyền hình DVB-T2
– Kết nối bàn phím, chuột
Bản thường
– Loại màn hình LCD – Đèn nền Led
– Khung hợp kim nhôm
– Mặt màn hình kính cường lực, chịu lực va đập trên 100kg
– Kích thước màn hình: 70 inch; Tỷ lệ màn hình: 16:9
– Độ phân giải: 3840(H)×2160(V) 4K Ultra HD
– Kết nối internet: Cổng LAN
– Cổng AV: 1 cổng
– Cổng HDMI 2.0: 2 cổng
– Cổng xuất âm thanh: 1 cổng
– Tích hợp truyền hình DVB-T2
– Kết nối bàn phím, chuột
Bản thường
– Loại màn hình LCD – Đèn nền Led
– Khung hợp kim nhôm
– Mặt màn hình kính cường lực, chịu lực va đập trên 100kg
– Kích thước màn hình: 65 inch; Tỷ lệ màn hình: 16:9
– Độ phân giải: 3840(H)×2160(V) 4K Ultra HD
– Kết nối internet: Cổng LAN
– Cổng AV: 1 cổng
– Cổng HDMI 2.0: 2 cổng
– Cổng xuất âm thanh: 1 cổng
– Tích hợp truyền hình DVB-T2
– Kết nối bàn phím, chuột
Bản thường
– Loại màn hình LCD – Đèn nền Led
– Khung hợp kim nhôm
– Mặt màn hình kính cường lực, chịu lực va đập trên 100kg
– Kích thước màn hình: 60 inch; Tỷ lệ màn hình: 16:9
– Độ phân giải: 3840(H)×2160(V) 4K Ultra HD
– Kết nối internet: Cổng LAN
– Cổng AV: 1 cổng
– Cổng HDMI 2.0: 2 cổng
– Cổng xuất âm thanh: 1 cổng
– Tích hợp truyền hình DVB-T2
– Kết nối bàn phím, chuột
Bản thường
– Loại màn hình LCD – Đèn nền Led
– Khung hợp kim nhôm
– Mặt màn hình kính cường lực, chịu lực va đập trên 100kg
– Kích thước màn hình: 55 inch; Tỷ lệ màn hình: 16:9
– Độ phân giải: 3840(H)×2160(V) 4K Ultra HD
– Kết nối internet: Cổng LAN
– Cổng AV: 1 cổng
– Cổng HDMI 2.0: 2 cổng
– Cổng xuất âm thanh: 1 cổng
– Tích hợp truyền hình DVB-T2
– Kết nối bàn phím, chuột
Bản thường
– Loại màn hình LCD – Đèn nền Led
– Khung hợp kim nhôm
– Mặt màn hình kính cường lực, chịu lực va đập trên 100kg
– Kích thước màn hình: 50 inch; Tỷ lệ màn hình: 16:9
– Độ phân giải: 3840(H)×2160(V) 4K Ultra HD
– Kết nối internet: Cổng LAN
– Cổng AV: 1 cổng
– Cổng HDMI 2.0: 2 cổng
– Cổng xuất âm thanh: 1 cổng
– Tích hợp truyền hình DVB-T2
– Kết nối bàn phím, chuột
Bản thường
– Loại màn hình LCD – Đèn nền Led
– Khung hợp kim nhôm
– Mặt màn hình kính cường lực, chịu lực va đập trên 100kg
– Kích thước màn hình: 40 inch; Tỷ lệ màn hình: 16:9
– Độ phân giải: 3840(H)×2160(V) 4K Ultra HD
– Kết nối internet: Cổng LAN
– Cổng AV: 1 cổng
– Cổng HDMI 2.0: 2 cổng
– Cổng xuất âm thanh: 1 cổng
– Tích hợp truyền hình DVB-T2
– Kết nối bàn phím, chuột
Thiết Bị mạng - viễn thôngXem tất cả
- Bộ định tuyến CCR1036-8G-2S+ trang bị 2 cổng SFP + để hỗ trợ giao diện 10G (mô-đun SFP + có sẵn riêng). Nó sử dụng CPU Tilera 36 lõi giống như model CCR1036 khác của Mikrotik.
- Thiết bị đi kèm trong hộp đựng rack 1U, có hai cổng SFP +, 8 cổng Gigabit ethernet và cổng giao diện điều khiển nối tiếp.
- Phiên bản mới của CCR1036-8G-2S+ có RAM 4GB, khe cắm M.2 trên bo mạch, khe cắm USB kích thước đầy đủ và PSU kép để dự phòng!
- CCR1016-12S-1S+ là một bộ định tuyến cấp công nghiệp với CPU 1.2GHz Tilera 16 lõi tiên tiến cùng dung lượng RAM 2GB. Nếu bạn cần mức độ truyền tải nhiều triệu gói mỗi giây - Bộ định tuyến Cloud Core là lựa chọn tốt nhất của bạn.
- Hỗ trợ 12 cổng SFP và 1 cổng SFP + cho kết nối 10G. Nó có sẵn trong hộp đựng rack 1U và cũng có cổng bảng điều khiển nối tiếp, màn hình LCD cảm ứng và cổng USB.
Thiết bị Access point wifi ốp trần, lắp đặt trên tường
Dòng sản phẩm phù hợp sử dụng cho khách sạn, cửa hàng, văn phòng vừa & nhỏ.
Tốc độ tối đa: 300Mbps@2.4GHz to 2.483GHz chuẩn 802.11 b/n/g. Cổng mạng: 1x PoE 100M Uplink
Nguồn: 802.3af PoE <7.5W hoặc DC 12V/1A. Kích thước: 175*175*25.8mm (H*W*D)
Các tính năng khác:
- Hỗ trợ dịch vụ Ruijie Cloud miễn phí giúp cấu hình từ xa cực kỳ đơn giản.
- Hỗ trợ tối đa 128 thiết bị | 16 BSSID
- Hỗ trợ tính năng cân bằng tải thông minh dựa vào số lượng người dùng và lưu lượng.
- Hỗ trợ tính năng tạo Voucher cho người dùng (phù hợp cho giải pháp cho thuê wifi nhà trọ/ KTX)
► UniFi Switch 16 XG là thiết bị chuyển tiếp thông minh được quản lý dễ dàng với phần mềm UniFi Controller tích hợp sẵn hết sức trực quan và sinh động, UniFi Switch 16 XG nâng cao hiệu suất của lưới mạng bằng cách cung cấp băng thông lưu lượng cao tới các thiết bị switch khác trong mạng.
► UniFi Switch 16 XG cung cấp 12 cổng quang SFP+ 10G và 4 cổng RJ45 10G cùng thông lượng không chặn lên tới 160 Gbps.
Thiết bị Access point wifi ốp trần, lắp đặt trên tường
Dòng sản phẩm phù hợp sử dụng cho môi trường doanh nghiệp có mật độ sử dụng cao.
Tốc độ tối đa: 300Mbps@2.4G | 915Mbps@5G chuẩn 802.11a/b/g/n/ac wave2.
Cổng mạng: 1x PoE+ 1000M Uplink
- Hỗ trợ 3 băng tần (2.4G+5G+5G):
+ 802.11b/g/n: 2.4GHz to 2.483GHz
+ 802.11a/n/ac: 5.150GHz to 5.350GHz / 5.47GHz to 5.725GHz / 5.725GHz to 5.850GHz
Nguồn: 802.3at PoE+ <25.5W hoặc DC 48V/0.6A. Kích thước: 230*230*42mm (H*W*D)
Các tính năng khác:
- Hỗ trợ dịch vụ Ruijie Cloud miễn phí giúp cấu hình từ xa cực kỳ đơn giản.
- Hỗ trợ tối đa 768 thiết bị | 48 BSSID
- Hỗ trợ tính năng cân bằng tải thông minh dựa vào số lượng người dùng và lưu lượng.
- Hỗ trợ tính năng tạo Voucher cho người dùng (phù hợp cho giải pháp cho thuê wifi nhà trọ/ KTX)
Dòng Smart Gateway tích hơp cấp nguồn PoE
- 10 cổng 1000BASE-T ports (mặt định là 9 LAN và 1 cổng WAN), hỗ trợ cấp nguồn PoE (LAN 0-3) chuẩn 802.3af/at với tổng công suất 70W
- Hỗ trợ kết nối lên đến 4 cổng WAN (khi chuyển đổi cổng LAN 6,7,8 thành WAN)
- RAM: 256M | Flash: 16MB
- Hỗ trợ 200 user
- Dễ dàng quản lý và cấu hình qua Ruijie cloud
- Tính năng quản lý Wifi: cho phép quản lý đến 300 bộ phát wifi khi ở chế độ AC, và quản lý đến 32 AP khi ở chế độ Gateway
- Flow control, Behavior management, Traffic Audit
- Hỗ trợ 8 kênh VPN (IPsec)
- Hỗ trợ các tính năng như: DHCP, PPPoE dial-up, Static Routing, Policy-based routing, load balancing, ACL, IP-MAC binding, MAC Filter, NAT, NATPT, Port Mapping, DNS, DDNS, NTP, TFTP,..
- Dễ dàng quản lý và cấu hình qua Ruijie cloud
- Hướng dẫn cấu hình qua website
Layer 2 Smart PoE Managed Switch 48 Cổng 10/100/1000BASE-T công suất 370W
- 48 cổng 10/100/1000BASE-T
- 4 cổng SFP+ 10G BASE-X
- Tốc độ chuyển mạch: 336Gbps
- MAC: 16K, VLAN: 4094
- Tính năng Layer 2: port mirroring, loop protection, cable detection
- Tính năng bảo mật: broadcast storm suppression, port speed limit, port isolation
- Kích thước: 440x357.6x43.6mm
Thiết bị Access point wifi ốp trần, lắp đặt trên tường
- Tốc độ lên đến 1.267Gbps
- Hỗ trợ 2 băng tần 2.4GHz và 5GHz chuẩn 802.11a/b/g/n/ac Wave1/Wave2, MIMO
- Hỗ trợ tối đa 110 người dùng | 8 SSID
- Số lượng người dùng truy cập đồng thời đề xuất 60+
- 1 cổng 10/100/1000M Ethernet LAN, 1 cổng 10/100/1000M Uplink (hỗ trợ cấp nguồn PoE)
- Hỗ trợ nguồn 802.3af (15.4W) hoặc 802.3at (30W) PoE
- Hỗ trợ nguồn DC 12V 1.5A
- Hỗ trợ dịch vụ Ruijie Cloud miễn phí cho phép cấu hình nhanh, đơn giản, quản lý và giám sát dễ dàng
- Dòng sản phẩm phù hợp sử dụng cho khách sạn, cửa hàng, cà phê, văn phòng vừa & nhỏ.
Dòng sản phẩm router MikroTik hiệu năng cao CCR1036-8G-2S+EM được trang bị 2 cổng SFP+ cho kết nối tốc độ 10G (SFP+ cần trang bị riêng, không đi kèm thiết bị). Router MikroTik CCR1036-8G-2S+ trang bị chíp xử lý 36 core Tilera CPU như các model CCR1036, tuy nhiên với 2 cổng 10G, tổng throughput mà thiết bị có thể xử lý đạt đến 28Gbit/s.
• Thích hơp để kết nối điểm - điểm vô tuyến giữa các mạng LAN hoặc mạng LAN với camera IP đầu xa. • Thích hợp dùng làm trạm phụ của dịch vụ Internet không dây (WISP) tại các khu phố, khu công nghiệp, khu hải đảo, rừng núi. |
Âm thanh - Hội nghịXem tất cả
Kích thước (WxHxD) | 81 x 81 x 45.5 mm |
Khối lượng | 0.214 kg |
Màu | Trắng (RAL 9010) |
Công suất định mức | 12 W |
- Công Suất ra: 240W
- Đáp tuyến tần số: 80-16,000Hz
- Độ méo tiếng: Dưới 1%
- Ngõ vào: 2 ngõ vào Program :0dB, 20kΩ, cân bằng, 2 ngõ vào Priority :0dB, 20kΩ, cân bằng
- Ngõ ra: 42Ω (100V)
- Tỉ lệ S/N: Hơn 80dB
- Công suất định mức: 100 W (100/ 50/ 25 W).
- Tiêu chuẩn bảo vệ chống nước, clo và bụi: IP42.
- Vật liệu: ABS TSG.
- Kích thước: 800 x 425 mm.
- Trọng lượng: 27 kg.
Bản thường
– Loại màn hình LCD – Đèn nền Led
– Khung hợp kim nhôm
– Mặt màn hình kính cường lực, chịu lực va đập trên 100kg
– Kích thước màn hình: 50 inch; Tỷ lệ màn hình: 16:9
– Độ phân giải: 3840(H)×2160(V) 4K Ultra HD
– Kết nối internet: Cổng LAN
– Cổng AV: 1 cổng
– Cổng HDMI 2.0: 2 cổng
– Cổng xuất âm thanh: 1 cổng
– Tích hợp truyền hình DVB-T2
– Kết nối bàn phím, chuột
- Công suất: 100W.
- Điện áp ngõ vào: 100VAC.
- Màu sắc: Màu trắng.
- Kích thước: 87 x 87 x 32.9 mm.
- Trọng lượng: 125g.
- Độ nhạy: 93dB.
- Công suất ngõ vào: 40W.
- Màu sắc: Màu trắng.
- Kích thước: 135 x 498 x 128 mm.
- Trọng lượng: 3.5 kg
Công xuất : 6 W (100 V line), 3 W (70 V line)
Độ nhạy : 90 dB (1 W, 1 m) (500 - 5,000 Hz, pink noise)
Kích thước : φ192 × 73 (D) mm (φ7.56' × 2.87')
Trọng lượng : 500g
- Công suất ngõ ra: 6W.
- Tiêu chuẩn chống nước và bụi: IP32.
- Vỏ kim loại bền chắc.
- Kích thước: 199 x 105 mm.
- Trọng lượng: 1.23 kg.
Công suấ : 40W
Trở kháng : 100 V line: 250 Ω (40 W), 500 Ω (20 W), 1 kΩ (10 W), 2 kΩ (5 W)
70 V line: 250 Ω (20 W), 500 Ω (10 W), 1 kΩ (5 W), 2 kΩ (2.5 W)
Cường độ : 93dB(1W,1m)
Trọng Lượng :1,3kg ( tính một thiết bị)
Công suất ra :60W
Công suất tiêu thụ : 150 W (công suất ra), 60 W (EN60065), 150 mA hoặc thấp hơn (khi công tắc nguồn chế độ TĂT)
Độ méo :2 % hoặc thấp hơn tại 1 kHz, công suất ra
- Đường kính: 265 mm.
- Chiều sâu tối đa: 89 mm.
- Công suất định mức: 24 / 12 / 6 W.
- Chất liệu: Vỏ làm bằng kim loại.
- Màu sắc: Màu trắng.
- Trọng lượng: 1.8 kg.